Dầu cao cấp cho các tuabin khí, hơi và chu trình hỗn hợp công nghiệp
Shell Turbo S4 X 46 dựa trên công nghệ khí hóa lỏng (GTL) được phát triển để đáp ứng yêu cầu của các hệ thống tua-bin hiệu suất cao mới nhất. Có công thức mang lại tính năng ưu việt kéo dài trong các điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất, Shell Turbo S4 X 46 giúp giảm thiểu độ mài mòn, tạo cặn và cặn bùn kể cả khi tải trọng đạt đỉnh theo chu kỳ.
Các tính năng & lợi ích
– Tuổi thọ dầu kéo dài
Shell Turbo S4 X 46 có khả năng chống phân hủy tuyệt vời, kể cả dưới điều kiện chịu ứng suất nhiệt và ô-xi hóa cao. Các kết quả xuất sắc trong thử nghiệm của cả ASTM TOST khô lẫn tuổi thọ TOST (ASTM D943) thể hiện khả năng kéo dài tuổi thọ của dầu, giúp giảm chi phí bảo dưỡng và chi phí ngừng hoạt động so với các loại dầu khoáng thông thường.
– Nâng cao bảo vệ thiết bị
Khả năng chống tạo cặn vec-ni và cặn bùn của Shell Turbo S4 X 46 cho phép hệ thống tua-bin hoạt động tin cậy kể cả khi tải trọng hoạt động đạt đỉnh. Giảm thiểu tạo cặn trên ổ đỡ và cặn bùn không chỉ giảm mài mòn các bộ phận quan trọng mà còn giảm nguy cơ dừng máy ngoài kế hoạch.
– Hiệu suất hệ thống tăng cường
Tách nước, tách khí, chống tạo bọt là các yếu tố quan trọng của dầu cho các tua-bin mới nhất (đặc biệt các tua- bin có thời gian hồi dầu ngắn). Shell Turbo S4 X 46 với khả năng ưu việt trong cả 3 đặc tính trên sẽ đảm bảo duy trì tối ưu điều kiện vận hành thiết bị.
Các ứng dụng chính
– Các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp trong công nghiệp
Shell Turbo S4 X 46 là dầu bôi trơn được lựa chọn cho các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp, đặc biệt các loại cần dầu có tính năng chống mài mòn nâng cao để bảo vệ các hộp bánh răng tải trọng nặng.
– Các ứng dụng công nghiệp khác
Shell Turbo S4 X 46 cũng có thể sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu loại dầu tua-bin khí cao cấp, như các máy nén khí tua-bô.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật, Chấp thuận & Khuyến nghị
Shell Turbo S4 X 46 đạt và vượt các tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu của các Nhà sản xuất tua-bin chính, bao gồm:
– MS04-MA CL001 (Rev.4), MS04-MA-CL002 (Rev.4) và MS04-MA-CL005 (Rev.2)
– Shell Turbo S4 X 46 đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của Elliott Turbo-machinery X-18-0004
– GB (China) 11120-2011, L-TGA, L-TSA, L-TGSB
– DIN 51515 Part 1 L-TD & Part 2 L-TG, 51524-1 HL
– ISO 8068:2006 L-TGB, 8068:2006 L-TGSB
– GE Oil and Gas – các chỉ tiêu phù hợp liệt kê trong tài liệu ITN52220.04
– Shell Turbo S4 X được chấp thuận của Siemens Power Generation, spec TLV 9013 04 và TLV 9013 05
– General Electric GEK 28143b
– Alstom HTGD 90117 V 0001 AA
– Dresser Rand 003-406-001 Type I và III
– ASTM 4304-13 Type I & III
– Solar ES 9-224AA Class II
– MAN D&T SE TED 10000494596
– Westinghouse 21 TO591 and 55125Z3 and EngSpec_DP21T-00000443
Để có danh sách đầy đủ các chứng nhận và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết bị, vui lòng liên hệ với Bộ phận Hỗ trợ kỹ thuật CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ HỒNG DƯƠNG qua số 024 3767 0539 hotline 0913 322 699 để được hỗ trợ nhanh nhất.
Các tính chất vật lý điển hình
Tính chất | Phương pháp | Shell Turbo S4 X 46 | ||
Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | 46 | ||
Độ nhớt động học | @400C | mm2/s | ASTM D445 | 43.5 |
Độ nhớt động học | @1000C | mm2/s | ASTM D445 | 7.54 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 141 | ||
Khối lượng riêng | @150C | g/cm3 | IP 365 | 0.829 |
Điểm chớp cháy (COC) | 0C | ASTM D92 | 248 | |
Điểm đông đặc | 0C | ASTM D97 | -27 | |
Trị số trung hòa | mg KOH/g | ASTM D974 | 0.10 | |
Thoát khí | @500C | phút | ASTM D3427 | 1 |
Ăn mòn đồng | 3giờ/1000C | ASTM D130 | 1b | |
Chống rỉ | ASTM D665 A & B | Không rỉ | ||
Tách nước | phút đến 3 mL nhũ | phút | ASTM D1401 | 15 |
Khử hơi nước | giây | IP 19 | 90 | |
Tính chống tạo bọt | xu hướng, ổn định | mL/mL | ASTM D892 | 0/0 |
Sequence I | 0/0 | |||
Sequence II | 0/0 | |||
Sequence III | 0/0 | |||
Khả năng mang tải FZG | giai đoạn tải không đạt | ISO 14635-1 A/8.3/90 | 7 | |
RPVOT | phút | ASTM D2272 | 1 400 | |
RPVOT sửa đổi | % of RPVOT | 95% | ||
Tuổi thọ TOST | giờ tối thiểu | ASTM D943 | 10 000 | |
Tạo căn 1000h TOST | mg/kg | ASTM D4310 | 20 | |
TOST khô Hàm lượng cặn tại 25% RPVOT | @1200C | mg/kg | ASTM D7873 | 37.3 |
TOST khô Thời gian đến 25% RPVOT | @1200C | giờ | ASTM D7873 | 1485 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Sức khỏe, An toàn & Môi trường
– Sức khỏe và An toàn
Shell Turbo S4 X 46 không gây bất cứ nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe hoặc an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh cá nhân.
Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua sử dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
– Bảo vệ môi trường
Tập trung dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Thông tin bổ sung
Tư vấn
Kiểm tra tính tương thích với các sản phẩm khác trước khi sử dụng vui lòng liên hệ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ HỒNG DƯƠNG qua số 024 3767 0539 hotline 0913 322 699 để được tư vấn nhanh nhất.